Thông tin báo giá xây nhà trọn gói Bình Dương
Bạn đang tìm thông tin về báo giá xây nhà trọn gói Bình Dương? Vật tư xây nhà trọn gói sẽ bao gồm những gì? Làm thế nào để tính toán chi phí một cách hiệu quả nhất? Bài viết dưới đây của Công ty Kiến trúc – Xây dựng Đức Tài Phát sẽ giải đáp tất cả thắc mắc.
Lý do ưu tiên lựa chọn đơn vị báo giá xây nhà trọn gói Bình Dương
Khi lựa chọn được một nhà thầu uy tín cho thiết kế xây nhà trọn gói tại khu vực Bình Dương, gia chủ sẽ đảm bảo được:
Cắt giảm chi phí thi công
Bảng báo giá xây nhà trọn gói từ một cơ sở uy tín sẽ mang đến mức giá ưu đãi hơn đối với chi tiêu và mua sắm các nguyên, vật liệu của gia chủ. Bên cạnh đó, mọi chi phí trong báo giá xây nhà trọn gói được thỏa thuận rõ ràng trong hợp đồng, tránh được lượng tiền thi công phát sinh do biến động của thị trường.
Chủ động và tiết kiệm thời gian
Với chất lượng của các chủ thầu báo giá xây nhà trọn gói Bình Dương, chủ nhà hoàn toàn yên tâm trong việc chủ động thời gian, từ thiết kế, chọn vật tư, thiết kế nội thất hay khảo sát. Tất cả các bước này đều được quy định chặt chẽ, tương ứng với từng giai đoạn cụ thể, và đảm bảo tiết kiệm thời gian tuyệt đối.
Tính thống nhất, minh bạch trong thi công
Với bất kỳ công trình nhà, kể cả nhà ở thì tính minh bạch trong từng khẩu quản lý chi phí, nhân công luôn được đề cập rõ ràng, chi tiết trong bản hợp đồng. Trước khi ký kết, cả hai bên phải thống nhất toàn bộ điều khoản, quyền và nghĩa vụ liên quan hoạt động xây dựng. Nếu có bất kỳ sai phạm nào xảy ra, trách nhiệm sẽ được xử lý minh bạch theo hợp đồng.
Bảng chi tiết báo giá xây nhà trọn gói Bình Dương
Bảng báo giá xây nhà trọn gói 2022 của Công ty Kiến trúc – Xây dựng Đức Tài Phát sẽ bao gồm:
- Đơn giá các công việc thi công thô và toàn bộ nhân công hoàn thiện
- Thông tin báo giá xây nhà trọn gói Bình Dương
- Chính sách bảo hành và hậu mãi
- Bảng phương pháp tính toán diện tích
BẢNG GIÁ CHI TIẾT (Báo giá xây nhà trọn gói Bình Dương)
DỊCH VỤ XÂY NHÀ HOÀN THIỆN 2022 | ||||
Hạng mục | Gói tiết kiệm (1.700.000 vnđ/m²) | Gói vật tư tốt
(2.100.000 vnđ/m²) |
Gói vật tư cao cấp (2.600.000 vnđ/m²) | Ghi chú |
GẠCH ỐP – LÁT (CĐT được lựa chọn mẫu) | ||||
Gạch
phòng khách – phòng ngủ |
Gạch men 600×600 (Taicera; Hoàn Mỹ; CMC;…)
Đơn giá: ≤140.000/m² |
Gạch bóng kính 600×600 (Taicera; Hoàn Mỹ; CMC;…)
Đơn giá: ≤ 195.000/ m² |
Gạch bóng kính toàn phần 600×600 (Taicera; Hoàn Mỹ; CMC;…)
Đơn giá: ≤ 270.000/ m² |
Len gạch 120×600 từ nền gạch |
Gạch ban công, sân thượng – sân sau | Gạch 400×400
(Taicera; Hoàn Mỹ; CMC;…) Đơn giá: ≤115.000/m² |
Gạch 400×400
(Taicera; Hoàn Mỹ; CMC;…) Đơn giá: ≤150.000/m² |
Gạch 400×400
(Taicera; Hoàn Mỹ; CMC;…) Đơn giá: ≤200.000/m² |
|
Gạch nền WC | Gạch 300×300
(Taicera; Hoàn Mỹ; CMC;…) Đơn giá: ≤140.000/m² |
Gạch 300×300
(Taicera; Hoàn Mỹ; CMC;…) Đơn giá: ≤160.000/m² |
Gạch 300×300
(Taicera; Hoàn Mỹ; CMC;…) Đơn giá: ≤210.000/m² |
|
Gạch ốp WC (ốp cao ≤2.7m) | Gạch ốp theo mẫu (Taicera; Hoàn Mỹ; CMC;…)
Đơn giá: ≤150.000/m² |
Gạch ốp theo mẫu (Taicera; Hoàn Mỹ; CMC;…)
Đơn giá: ≤170.000/m² |
Gạch ốp theo mẫu (Taicera; Hoàn Mỹ; CMC;…)
Đơn giá: ≤210.000/m² |
|
Gạch ốp trang trí cổng mặt tiền | CĐT được chọn nhà cung cấp
Đơn giá: ≤140.000/m² Khối lượng:≤8m² |
CĐT được chọn nhà cung cấp
Đơn giá: ≤170.000/m² Khối lượng:≤10m² |
CĐT được chọn nhà cung cấp
Đơn giá: ≤210.000/m² Khối lượng:≤12m² |
Phần trang trí không trừ lại tiền |
SƠN NƯỚC | ||||
Bột trét ngoài trời (2 lớp Matit) | Việt Mỹ | Jotun | Jotun | Đã bao gồm phụ kiện sơn nước; giấy nhám; cọ; ru lo |
Bột trét trong nhà (2 lớp Matit) | Maxilite | Jotun | Jotun | |
Sơn lót ngoài trời (1 lớp lót) | Maxilite | Jotun | Jotun | |
Sơn phủ ngoài trời (2 lớp phủ) | Maxilite | Jotun essence | Jotun Jotashield | |
Sơn phủ trong nhà (2 lớp phủ) | Maxilite | Jotun dễ lau chùi | Jotun Majectic | |
CỬA ĐI – CỬA SỔ (CĐT được lựa chọn mẫu) | ||||
Cửa đi các phòng | Cửa gỗ HDF
Đơn giá ≤2.800.000/bộ |
Cửa gỗ HDF
Đơn giá ≤3.200.000/bộ |
Cửa gỗ căm xe cánh dày 3.8cm, chỉ chìm
Đơn giá ≤4.200.000/bộ |
Bao gồm nhân công lắp đặt |
Ổ khóa cửa đi các phòng | Khóa tròn
Đơn giá: ≤200.000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá: ≤300.000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá: ≤400.000/cái |
|
Cửa WC | Cửa nhựa Nam Huy
Đơn giá ≤2.500.000/bộ |
Cửa nhựa Nam Huy
Đơn giá ≤2.800.000/bộ |
Nhôm Xingfa nhập khẩu dày 1,4mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện King Long. | Bao gồm nhân công lắp đặt |
Khóa cửa WC | Khóa tròn
Đơn giá: ≤200.000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá: ≤300.000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá: ≤400.000/cái |
|
Cửa đi chính trệt, cửa đi ngoài trời ban công, sân thượng, cửa sổ | Sắt hộp 30x60x1.2mm mạ kẽm, sơn dầu
Đơn giá: ≤1.300.000/m² |
Nhôm Xingfa nhập khẩu dày 1,4mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện King Long.
Đơn giá: ≤1.850.000/m² |
Nhôm Xingfa nhập khẩu dày 1,4mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện King Long.
Đơn giá: ≤2.400.000/m² |
Bao gồm nhân công lắp đặt |
Khóa cửa chính trệt, cửa đi ngoài trời ban công, sân thượng, cửa sổ | Khóa tròn
Đơn giá: ≤250.000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá: ≤350.000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá: ≤450.000/cái |
|
Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 20x20x1.0mm, mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định
Đơn giá: ≤460.000/m² |
Sắt hộp 20x20x1.0mm, mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định
Đơn giá: ≤460.000/m² |
Sắt hộp 20x20x1.0mm, mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định
Đơn giá: ≤460.000/m² |
|
Khung sắt mái lấy sáng | Sắt hộp 20x20x1.0mm, mạ kẽm, sơn dầu
Đơn giá: ≤460.000/m² |
Sắt hộp 20x20x1.0mm, mạ kẽm, sơn dầu
Đơn giá: ≤460.000/m² |
Sắt hộp 20x20x1.0mm, mạ kẽm, sơn dầu
Đơn giá: ≤460.000/m² |
|
Tấm lợp lấy sáng | Tấm Polycarbonat lấy sáng | Tấm lợp kính cường lực 8mm | Tấm lợp kính cường lực 8mm | |
Cửa cổng
(Nếu có phần sân ≥ 10m²) |
Cửa sắt hộp mạ kẽm dày 1.2mm sơn dầu theo mẫu thiết kế
Đơn giá: ≤1.150.000/m² Khóa cửa ≤350.000/cái |
Cửa sắt hộp mạ kẽm dày 1.2mm sơn dầu theo mẫu thiết kế
Đơn giá: ≤1.150.000/m² Khóa cửa ≤400.000/cái |
Cửa sắt hộp mạ kẽm dày 1.2mm sơn dầu theo mẫu thiết kế
Đơn giá: ≤1.150.000/m² Khóa cửa ≤450.000/cái |
LAN CAN CẦU THANG – BAN CÔNG | ||||
Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp mạ kẽm
20x20x1,0mm Đơn giá: ≤500.000/md |
Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304
Đơn giá: ≤900.000/md |
Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304
Đơn giá: ≤900.000/md |
Bao gồm nhân công và vật tư |
Tay vịn cầu thang | Tay vịn sắt tròn
đường kính 60×60 Đơn giá: ≤350.000/md |
Tay vịn gỗ căm xe
đường kính 60×60 Đơn giá: ≤460.000/md |
Tay vịn gỗ căm xe
đường kính 60×60 Đơn giá: ≤460.000/md |
|
Lan can ban công | Lan can sắt hộp mạ kẽm mẫu đơn giản
Đơn giá: ≤550.000/md |
Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304
Đơn giá: ≤920.000/md |
Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304
Đơn giá: ≤920.000/md |
|
Tay vịn ban công | Lan can sắt hộp mạ kẽm mẫu đơn giản
Đơn giá: ≤170.000/md |
Tay vịn inox 304
Đơn giá: ≤290.000/md |
Tay vịn inox 304
Đơn giá: ≤290.000/md |
|
ĐÁ GRANITE | ||||
Đá mặt bậc cầu thang | Đá trắng muối suối lau
Đơn giá ≤570.000/m² |
Đá đen Campuchia
Đơn giá ≤750.000/m² |
Đá đen kim sa trung
Đơn giá ≤1.150.000/m² |
|
Đá mặt tiền tầng Trệt | Đá trắng muối suối lau
Đơn giá ≤620.000/m² |
Đá đen Campuchia
Đơn giá ≤800.000/m² |
Đá đen kim sa trung
Đơn giá ≤1.200.000/m² |
Áp dụng ≤8m² |
Đá bậc tam cấp (nếu có) | Đá trắng muối suối lau
Đơn giá ≤570.000/m² |
Đá đen Campuchia
Đơn giá ≤750.000/m² |
Đá đen kim sa trung
Đơn giá ≤1.150.000/m² |
|
Đá len cầu thang, ngạch cửa | Đá trắng muối suối lau
Đơn giá ≤115.000/m² |
Đá đen Campuchia
Đơn giá ≤165.000/m² |
Đá đen kim sa trung
Đơn giá ≤195.000/m² |
|
Đá mặt bếp | Đá trắng muối suối lau
Đơn giá ≤570.000/m² |
Đá đen Campuchia
Đơn giá ≤750.000/m² |
Đá đen kim sa trung
Đơn giá ≤1.150.000/m² |
TRẦN THẠCH CAO | ||||
Thạch cao trang trí | Thạch cao Toàn châu
Đơn giá ≤115.000/m² |
Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường
Đơn giá ≤130.000/m² |
Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường
Đơn giá ≤130.000/m² |
|
Tủ điện tổng và tủ điện tầng | Sino | Sino | Sino | |
MCB, công tắc, ổ cắm | Sino
Mỗi phòng 4 công tắc |
Sino
Mỗi phòng 4 công tắc |
Sino
Mỗi phòng 4 công tắc |
|
Ổ cắm Internet, cáp truyền hình | Sino
Mỗi phòng 1 cái |
Sino
Mỗi phòng 1 cái |
Sino
Mỗi phòng 1 cái |
|
Đèn phòng khách, phòng ăn, phòng ngủ | Đèn 1.2m 01 bóng Philip/đèn
Led Duhal 9w. Đèn 1.2m mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn led tròn 9w) Đơn giá ≤210.000/đèn 1.2m. Đơn giá ≤70.000/đèn led tròn |
Đèn 1.2m 01 bóng Philip/đèn
Led Duhal 9w. Đèn 1.2m mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn led tròn 9w) Đơn giá ≤210.000/đèn 1.2m. Đơn giá ≤70.000/đèn led tròn |
Đèn 1.2m 01 bóng Philip/đèn
Led Duhal 9w. Đèn 1.2m mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn led tròn 9w) Đơn giá ≤210.000/đèn 1.2m. Đơn giá ≤70.000/đèn led tròn |
|
Đèn hắt trần trang trí trần thạch cao (nếu có) | Mỗi phòng ≤10/md
Đơn giá ≤70.000/m dây led |
Mỗi phòng ≤12/md
Đơn giá ≤70.000/m dây led |
Mỗi phòng ≤15/md
Đơn giá ≤70.000/m dây led |
|
Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần (mỗi WC 1 cái)
Đơn giá ≤145.000/cái |
Đèn mâm ốp trần (mỗi WC 1 cái)
Đơn giá ≤170.000/cái |
Đèn mâm ốp trần (mỗi WC 1 cái)
Đơn giá ≤195.000/cái |
|
Đèn cầu thang | Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá ≤200.000/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá ≤230.000/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá ≤250.000/cái |
|
Đèn ban công | Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá ≤110.000/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá ≤130.000/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá ≤170.000/cái |
|
Đèn cổng (nếu có) | Ốp trần 1 cái
Đơn giá ≤120.000/cái |
Ốp trần 1 cái
Đơn giá ≤150.000/cái |
Ốp trần 1 cái
Đơn giá ≤175.000/cái |
THIẾT BỊ VỆ SINH – NƯỚC (CĐT được lựa chọn mẫu) | ||||
Bàn cầu | Viglacera, Caesar,…
Đơn giá ≤2.150.000/cái |
Viglacera, Caesar, Inax…
Đơn giá ≤3.000.000/cái |
Inax, Toto,..
Đơn giá ≤4.200.000/bộ |
|
Lavabo+bộ xả | Viglacera, Caesar,…
Đơn giá ≤750.000/bộ |
Viglacera, Caesar, Inax…
Đơn giá ≤1.200.000/bộ |
Inax, Toto,..
Đơn giá ≤1.500.000/bộ |
|
Vòi xả Lavabo | Vòi lạnh Viglacera, Caesar,..
Đơn giá ≤400.000/cái |
Vòi nóng, lạnh Viglacera, Caesar, Inax..
Đơn giá ≤750.000/cái |
Vòi nóng lạnh Inax, Toto
Đơn giá ≤1.500.000/cái |
|
Vòi sen tắm
(nóng, lạnh) |
Viglacera, Caesar,…
Đơn giá ≤900.000/bộ |
Viglacera, Caesar, Inax…
Đơn giá ≤1.300.000/bộ |
Inax, Toto,…
Đơn giá ≤2.170.000/bộ |
|
Vòi xịt WC | Viglacera, Caesar,…
Đơn giá ≤170.000/cái |
Viglacera, Caesar, Inax…
Đơn giá ≤230.000/cái |
Inax, Toto
Đơn giá ≤575.000/cái |
|
Vòi sân thượng, sân | Viglacera, Caesar,…
Đơn giá ≤100.000/cái |
Viglacera, Caesar, Inax…
Đơn giá ≤120.000/cái |
Viglacera, Caesar,…
Đơn giá ≤140.000/cái |
|
Phụ kiện WC | Viglacera, Caesar, inox 304
Đơn giá ≤700.000/bộ |
Viglacera, Caesar, Inax inox 304
Đơn giá ≤950.000/bộ |
Inax, Tôt, Inox 304
Đơn giá ≤1.450.000/bộ |
|
Phễu thu sàn | Inox chống hôi
Đơn giá ≤95.000/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá ≤130.000/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá ≤200.000/cái |
|
Cầu chắn rác | Inox
Đơn giá ≤70.000/cái |
Inox
Đơn giá ≤100.000/cái |
Inox
Đơn giá ≤150.000/cái |
|
Chậu rửa chén | Toàn Mỹ
Đơn giá ≤700.000/cái |
Đại Thành, Canery, Luxta,..
Đơn giá ≤1.200.000/cái |
Đại Thành, Sơn Hà, Luxta,..
Đơn giá ≤2.000.000/cái |
|
Vòi rửa chén | Canery, Caesar
Đơn giá ≤410.000/cái |
Đại Thành, Dorico, Luxta
Đơn giá ≤1.200.000/cái |
Đại Thành, Sơn Hà, Luxta
Đơn giá ≤2.000.000/cá |
|
Bồn nước Inox | Đại Thành – Dung tích 1000 lít
Đơn giá ≤3.200.000/cái |
Đại Thành – Dung tích 1000 lít
Đơn giá ≤3.200.000/cái |
Tân Đại Thành – Dung tích 1000 lít
Đơn giá ≤4.500.000/cái |
|
CÁC HẠNG MỤC KHÁC CHƯA NẰM TRONG GÓI HOÀN THIỆN | ||||
Máy nước nóng trực tiếp | ||||
Cửa cuốn, cửa kéo | ||||
Các thiết bị nội thất (giường, tủ đồ, kệ bếp, tủ bếp âm tường, kệ tivi,…) | ||||
Sân vườn và tiểu cảnh | ||||
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế (bồn tắm, kính phòng tắm,…) | ||||
Lam trang trí mặt tiền, sân thượng. | ||||
Vật liệu hoàn thiện và các vách trang trí ngoài sơn nước | ||||
Đèn chùm trang trí, đèn trụ ống, đèn chiếu tranh, đèn ngủ | ||||
Các thiết bị gia dụng (tủ lạnh, bếp ga, máy hút khói,..) | ||||
Các hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật liệu hoàn thiện | ||||
GHI CHÚ:
|
Cách thức lựa chọn nhà thầu báo giá xây nhà trọn gói Bình Dương uy tín
Chất lượng và độ bền của sản phẩm thi công phụ thuộc hoàn toàn vào khả năng, hiệu suất của nhà thầu đã ký kết. Cho nên, để chọn được một cơ sở uy tín tại địa bàn tỉnh Bình Dương, gia chủ cần chú ý:
- Kinh nghiệm và thời gian hoạt động của doanh nghiệp xây dựng
- Khả năng chào giá của các chủ thầu công trình
- Yêu cầu cung cấp đầy đủ bảng báo giá xây dựng nhà trọn gói Bình Dương một cách chi tiết
- Đánh giá chất lượng đội ngũ thi công của công ty, và số lượng phân bổ cụ thể trong hợp đồng
- Cân nhắc đến tất cả điều khoản, ràng buộc trong bản thỏa thuận hợp pháp
- Khả năng đảm bảo thời gian thi công sao cho phù hợp với yêu cầu của gia chủ
Rủi ro khi chọn nhà thầu xây dựng
Quá trình chọn lựa công ty cung cấp dịch vụ xây nhà trọn gói Bình Dương, khách hàng có thể gặp phải một số vấn đề như sau:
- Đơn vị thầu công trình tay ngang, thiếu kiến thức chuyên sâu về kiến trúc, xây dựng
- Nguy cơ bán thầu cao sau khi đã giao kết hợp đồng theo quy định của pháp luật
- Bất cập trong quản lý chi tiêu phát sinh trong khi thi công
- Công ty thi công lớn nhưng đội ngũ làm việc non trẻ, thiếu kinh nghiệm và năng lực
- Mâu thuẫn, tranh cãi về các vấn đề không được quy định rõ trong hợp đồng kiến trúc
Tại sao nên chọn Công ty Kiến trúc – Xây dựng Đức Tài Phát cho xây dựng nhà trọn gói Bình Dương?
Đức Tài Phát – Công ty xây dựng hàng đầu Bình Dương
Nếu có nhu cầu tìm hiểu gói thầu xây dựng tiết kiệm thì dịch vụ xây nhà trọn gói sẽ là một sự lựa chọn phù hợp cho tất cả mọi nhà. Tuy nhiên, để đảm bảo tính hiệu quả, chất lượng của công trình, Quý khách hàng phải ưu tiên lựa chọn các đơn vị uy tín.
Công ty Kiến trúc – Xây dựng Đức Tài Phát là đơn vị chuyên tư vấn và hỗ trợ báo giá xây nhà trọn gói Bình Dương. Với một đội ngũ nhân viên năng suất, giàu kinh nghiệm và kỹ năng cao, chúng tôi tự tin rằng sẽ mang đến những sản phẩm tuyệt vời nhất, làm hài lòng hàng triệu khách hàng đã tin tưởng đơn vị Đức Tài Phát.
Cam kết thi công của Công ty Kiến trúc – Xây dựng Đức Tài Phát
- Đảm bảo thời gian thi công đúng với thỏa thuận
- Không sử dụng vật tư giả, chất lượng kém
- Đảm bảo chất lượng và kết cấu thẩm mỹ của công trình
- Đội ngũ thi công tay nghề cao, giàu kinh nghiệm
- Chỉ bàn giao công trình khi đã đáp ứng và đảm bảo sự hài lòng từ quý khách hàng
Hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn viên của Công ty Kiến trúc – Xây dựng Đức Tài Phát qua hotline 0912 969 283 – 0913 696 283 hoặc website https://ductaiphat.vn/ để tham khảo thêm chi tiết về báo giá xây nhà trọn gói Bình Dương. Chúng tôi luôn cam kết hoạt động trên cơ sở niềm tin, sự ủng hộ và động viên đến từ Quý khách hàng, đơn vị đối tác và trên hết là sự nỗ lực đến từ nguồn nhân lực của công ty.